Wednesday, 2 January 2013

DANH MỤC TÀI KHOẢN KẾ TOÁN


        Loại Tài Khoản 1:    TÀI SẢN NGẮN HẠN
        Loại Tài Khoản 2:    TÀI SẢN DÀI HẠN
        Loại Tài Khoản 3:    NỢ PHẢI TRẢ
        Loại Tài Khoản 4:    VỐN CHỦ SỞ HỮU
        Loại Tài Khoản 5:    DOANH THU
        Loại Tài Khoản 6:    CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
        Loại Tài Khoản 7:    THU NHẬP KHÁC
        Loại Tài Khoản 8:    CHI PHÍ KHÁC
        Loại Tài Khoản 9:    XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
        Loại Tài Khoản 0:    TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG



Loại Tài khoản 1 - Tài sản ngắn hạn có 24 tài khoản, chia thành 6 nhóm:
Nhóm Tài khoản 11 - Vốn bằng tiền, có 3 tài khoản:
    - Tài khoản 111 - Tiền mặt;
            + Tài khoản 1111 - Tiền Việt Nam
            + Tài khoản 1112 - Ngoại tệ
            + Tài khoản 1113 - Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
    - Tài khoản 112 - Tiền gửi Ngân hàng;
            + Tài khoản 1121 - Tiền Việt Nam;
            + Tài khoản 1122 - Ngoại tệ;
            + Tài khoản 1123 - Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý.
    - Tài khoản 113 - Tiền đang chuyển.
            + Tài khoản 1131 - Tiền Việt Nam
            + Tài khoản 1132 - Ngoại tệ
Nhóm Tài khoản 12 - Đầu tư tài chính ngắn hạn, có 3 tài khoản:
    - Tài khoản 121- Đầu tư chứng khoán ngắn hạn;
            + Tài khoản 1211 - Cổ phiếu;
            + Tài khoản 1212 - Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu.
    - Tài khoản 128 - Đầu tư ngắn hạn khác;
            + Tài khoản 1281 - Tiền gửi có kỳ hạn;
            + Tài khoản 1288 - Đầu tư ngắn hạn khác.
    - Tài khoản 129 - Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn.
Nhóm Tài khoản 13 - Các khoản phải thu, có 5 tài khoản:
    - Tài khoản 131 - Phải thu của khách hàng;
    - Tài khoản 133 - Thuế GTGT được khấu trừ;
            + Tài khoản 1331 - Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ;
            + Tài khoản 1332 - Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ.
    - Tài khoản 136 - Phải thu nội bộ;
            + Tài khoản 1361 - Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc;
            + Tài khoản 1368 - Phải thu nội bộ khác.
    - Tài khoản 138 - Phải thu khác;
            + Tài khoản 1381 - Tài sản thiếu chờ xử lý;
            + Tài khoản 1385 - Phải thu về cổ phần hoá;
            + Tài khoản 1388 - Phải thu khác.
    - Tài khoản 139 - Dự phòng phải thu khó đòi.
Nhóm Tài khoản 14 - Ứng trước, có 3 tài khoản:
    - Tài khoản 141 - Tạm ứng;
    - Tài khoản 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn;
    - Tài khoản 144 - Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn.
Nhóm Tài khoản 15 - Hàng tồn kho, có 9 tài khoản:
    - Tài khoản 151 - Hàng mua đang đi trên đường;
    - Tài khoản 152 - Nguyên liệu, vật liệu;
    - Tài khoản 153 - Công cụ, dụng cụ;
    - Tài khoản 154 - Chi phí sản xuất, kinh doanh dỡ dang;
    - Tài khoản 155 - Thành phẩm;
    - Tài khoản 156- Hàng hoá.
            + Tài khoản 1561 - Giá mua hàng hoá;
            + Tài khoản 1562 - Chi phí thu mua hàng hoá;
            + Tài khoản 1567 - Hàng hoá bất động sản.
    - Tài khoản 157 - Hàng gửi đi bán;
    - Tài khoản 158 - Hàng hoá kho bảo thuế;

    - Tài khoản 159 - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
Nhóm Tài khoản 16 - Chi sự nghiệp, có 1 tài khoản:
    - Tài khoản 161 - Chi sự nghiệp.

            + Tài khoản 1611 - Chi sự nghiệp năm trước;

            + Tài khoản 1612 - Chi sự nghiệp năm nay.

TÀI SẢN DÀI HẠN

Loại Tài khoản 2 - Tài sản dài hạn có 14 tài khoản, chia thành 3 nhóm:
Nhóm Tài khoản 21 - Tài sản cố định hữu hình, có 5 tài khoản:
    - Tài khoản 211 - Tài sản cố định hữu hình;
            + Tài khoản 2111 - Nhà cửa, vật kiến trúc;
            + Tài khoản 2112 - Máy móc, thiết bị;
            + Tài khoản 2113 - Phương tiện vận tải, truyền dẫn;
            + Tài khoản 2114 - Thiết bị, dụng cụ quản lý;
            + Tài khoản 2115 - Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm khác;
            + Tài khoản 2118 - TSCĐ khác.
    - Tài khoản 212 - Tài sản cố định thuê tài chính;
    - Tài khoản 213 - Tài sản cố định vô hình;
            + Tài khoản 2131 - Quyền sử dụng đất;
            + Tài khoản 2132 - Quyền phát hành;
            + Tài khoản 2133 - Bản quyền, bằng sáng chế;
            + Tài khoản 2134 - Nhãn hiệu hàng hoá;
            + Tài khoản 2135 - Phần mềm máy vi tính;
            + Tài khoản 2136 - Giấy phép và giấy phép nhượng quyền;
            + Tài khoản 2138 - TSCĐ vô hình khác.
    - Tài khoản 214 - Hao mòn tài sản cố định;
            + Tài khoản 2141 - Hao mòn TSCĐ hữu hình;
            + Tài khoản 2142 - Hao mòn TSCĐ thuê tài chính;
            + Tài khoản 2143 - Hao mòn TSCĐ vô hình;
            + Tài khoản 2147 - Hao mòn bất động sản đầu tư.
    - Tài khoản 217 - Bất động sản đầu tư.
Nhóm Tài khoản 22 - Đầu tư dài hạn, có 5 tài khoản:
    - Tài khoản 221 - Đầu tư vào công ty con;
    - Tài khoản 222 - Vốn góp liên doanh;
    - Tài khoản 223 - Đầu tư vào công ty liên kết;
    - Tài khoản 228 - Đầu tư dài hạn khác;
            + Tài khoản 2281 - Cổ phiếu;
            + Tài khoản 2282 - Trái phiếu;
            + Tài khoản 2288 - Đầu tư dài hạn khác.
    - Tài khoản 229 - Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn.
Nhóm Tài khoản 24 - Các tài sản dài hạn khác, có 4 tài khoản:
    - Tài khoản 241 - Xây dựng cơ bản dỡ dang;
            + Tài khoản 2411 - Mua sắm TSCĐ;
            + Tài khoản 2412 - Xây dựng cơ bản;
            + Tài khoản 2413 - Sửa chữa lớn TSCĐ.
    - Tài khoản 242 - Chi phí trả trước dài hạn;
    - Tài khoản 243 - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại;
    - Tài khoản 244 - Ký quỹ, ký cược dài hạn.


NỢ PHẢI TRẢ

Loại Tài khoản 3 - Nợ phải trả có 16 tài khoản, chia thành 4 nhóm:
Nhóm Tài khoản 31 - Nợ ngắn hạn, có 2 tài khoản:
    - Tài khoản 311 - Vay ngắn hạn;
    - Tài khoản 315 - Nợ dài hạn đến hạn trả.
Nhóm Tài khoản 33 - Các khoản phải trả, có 7 tài khoản:
    - Tài khoản 331 - Phải trả cho người bán hàng;
    - Tài khoản 333 - Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước;
            + Tài khoản 3331 - Thuế giá trị gia tăng phải nộp;
                  ~ Tài khoản 33311 - Thuế GTGT đầu ra;
                  ~ Tài khoản 33312 - Thuế GTGT hành nhập khẩu.
            + Tài khoản 3332 - Thuế tiêu thụ đặc biệt;
            + Tài khoản 3333 - Thuế xuất, nhập khẩu;
            + Tài khoản 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp;
            + Tài khoản 3335 - Thuế thu nhập cá nhân;
            + Tài khoản 3336 - Thuế tài nguyên;
            + Tài khoản 3337 - Thuế nhà đất, tiền thuê đất;
            + Tài khoản 3338 - Các loại thuế khác;
            + Tài khoản 3339 - Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác.
    - Tài khoản 334 - Phải trả người lao động;
            + Tài khoản 3341 - Phải trả công nhân viên;
            + Tài khoản 3348 - Phải trả người lao động khác.
    - Tài khoản 335 - Chi phí phải trả;
    - Tài khoản 336 - Phải trả nội bộ;
    - Tài khoản 337 - Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng;
    - Tài khoản 338 - Phải trả, phải nộp khác.
            + Tài khoản 3381 - Tài sản thừa chờ giải quyết;
            + Tài khoản 3382 - Kinh phí công đoàn;
            + Tài khoản 3383 - Bảo hiểm xã hội;
            + Tài khoản 3384 - Bảo hiểm y tế;
            + Tài khoản 3385 - Phải trả về cổ phần hóa;
            + Tài khoản 3386 - Nhận ký quỹ, ký cước ngắn hạn;
            + Tài khoản 3387 - Doanh thu chưa thực hiện;
            + Tài khoản 3388 - Phải trả, phải nộp khác.
Nhóm Tài khoản 34 - Nợ dài hạn, có 5 tài khoản:
    - Tài khoản 341 - Vay dài hạn;
    - Tài khoản 342 - Nợ dài hạn;
    - Tài khoản 343 - Trái phiếu phát hành;
            + Tài khoản 3431 - Mệnh giá trái phiếu;
            + Tài khoản 3432 - Chiết khấu trái phiếu;
            + Tài khoản 3433 - Phụ trội trái phiếu.
    - Tài khoản 344 - Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn;
    - Tài khoản 347 - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả.
Nhóm Tài khoản 35 - Nợ dài hạn, có 2 tài khoản:
    - Tài khoản 351 - Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm;
    - Tài khoản 352 - Dự phòng phải trả.


NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

Loại Tài khoản 4 - Nguồn vốn chủ sở hữu có 12 tài khoản, chia thành 5 nhóm:
Nhóm Tài khoản 41 có 7 tài khoản:
    - Tài khoản 411 - Nguồn vốn kinh doanh;
            + Tài khoản 4111 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu;
            + Tài khoản 4112 - Thặng dư vốn cổ phần;
            + Tài khoản 4118 - Vốn khác.
    - Tài khoản 412 - Chênh lệch đánh giá lại tài sản;
    - Tài khoản 413 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái;
            + Tài khoản 4131 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính;
            + Tài khoản 4132 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư XDCB.
    - Tài khoản 414 - Quỹ đầu tư phát triển;
    - Tài khoản 415 - Quỹ dự phòng tài chính;
    - Tài khoản 418 - Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu;
    - Tài khoản 419 - Cổ phiếu quỹ.
Nhóm Tài khoản 42 có 1 tài khoản:
    - Tài khoản 421 - Lợi nhuận chưa phân phối.
            + Tài khoản 4211 - Lợi nhuận chưa phân phối năm trước;
            + Tài khoản 4212 - Lợi nhuận chưa phân phối năm nay.
Nhóm Tài khoản 43 có 1 tài khoản:
    - Tài khoản 431 - Quỹ khen thưởng, phúc lợi.
            + Tài khoản 4311 - Quỹ khen thưởng;
            + Tài khoản 4312 - Quỹ phúc lợi;
            + Tài khoản 4313 - Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ.
Nhóm Tài khoản 44 có 1 tài khoản:
    - Tài khoản 441 - Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản.
Nhóm Tài khoản 46 có 2 tài khoản:
    - Tài khoản 461 - Nguồn kinh phí sự nghiệp;
            + Tài khoản 4611 - Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước;
            + Tài khoản 4612 - Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay.
    - Tài khoản 466 - Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ.

DOANH THU

Loại Tài khoản 5 - Doanh thu có 6 tài khoản, chia thành 3 nhóm:
Nhóm TK 51 - Doanh thu, có 3 tài khoản:
    - Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ;
            + Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hóa;
            + Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm;
            + Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ;
            + Tài khoản 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá;
            + Tài khoản 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư.
    - Tài khoản 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ;
            + Tài khoản 5121 - Doanh thu bán hàng hoá;
            + Tài khoản 5122 - Doanh thu bán các thành phẩm;
            + Tài khoản 5123 - Doanh thu cung cấp dịch vụ.
    - Tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.
Nhóm TK 52 có 1 tài khoản:
    - Tài khoản 521 - Chiết khấu thương mại.
Nhóm TK 53 có 2 tài khoản:
    - Tài khoản 531 - Hàng bán bị trả lại;
    - Tài khoản 532 - Giảm giá hàng bán.


CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH

Loại Tài khoản 6 - Chi phí sản xuất , kinh doanh có 10 tài khoản, chia thành 4 nhóm:
Nhóm Tài khoản 61 có 1 tài khoản:
    - Tài khoản 611 - Mua hàng.
            + Tài khoản 6111 - Mua nguyên liệu, vật liệu;
            + Tài khoản 6112 - Mua hàng hoá.
Nhóm Tài khoản 62 có 4 tài khoản:
    - Tài khoản 621 - Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp;
    - Tài khoản 622 - Chi phí nhân công trực tiếp;
    - Tài khoản 623 - Chi phí sử dụng máy thi công;
            + Tài khoản 6231 - Chi phí nhân công;
            + Tài khoản 6232 - Chi phí vật liệu;
            + Tài khoản 6233 - Chi phí dụng cụ sản xuất;
            + Tài khoản 6234 - Chi phí khấu hao máy thi công;
            + Tài khoản 6237 - Chi phí dịch vụ mua ngoài;
            + Tài khoản 6238 - Chi phí bằng tiền khác.
    - Tài khoản 627 - Chi phí sản xuất chung.
            + Tài khoản 6271 - Chi phí nhân viên phân xưởng;
            + Tài khoản 6272 - Chi phí vật liệu;
            + Tài khoản 6273 - Chi phí dụng cụ sản xuất;
            + Tài khoản 6274 - Chi phí khấu hao TSCĐ;
            + Tài khoản 6277 - Chi phí dịch vụ mua ngoài;
            + Tài khoản 6278 - Chi phí bằng tiền khác.
Nhóm Tài khoản 63 có 3 tài khoản:
    - Tài khoản 631 - Giá thành sản xuất;
    - Tài khoản 632 - Giá vốn bán hàng;
    - Tài khoản 635 - Chi phí tài chính.
Nhóm Tài khoản 64 có 2 tài khoản:
    - Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng;
            + Tài khoản 6411 - Chi phí nhân viên;
            + Tài khoản 6412 - Chi phí vật liệu, bao bì;
            + Tài khoản 6413 - Chi phí dụng cụ, đồ dùng;
            + Tài khoản 6414 - Chi phí khấu hao TSCĐ;
            + Tài khoản 6415 - Chi phí bảo hành;
            + Tài khoản 6417 - Chi phí dịch vụ mua ngoài;
            + Tài khoản 6418 - Chi phí bằng tiền khác.
    - Tài khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp.
            + Tài khoản 6421 - Chi phí nhân viên quản lý;
            + Tài khoản 6422 - Chi phí vật liệu quản lý;
            + Tài khoản 6423 - Chi phí đồ dùng văn phòng;
            + Tài khoản 6424 - Chi phí khấu hao TSCĐ;
            + Tài khoản 6425 - Thuế, phí và lệ phí;
            + Tài khoản 6426 - Chi phí dự phòng;
            + Tài khoản 6427 - Chi phí dịch vụ mua ngoài;
            + Tài khoản 6428 - Chi phí bằng tiền khác.


THU NHẬP KHÁC

Loại Tài khoản 7 - Thu nhập khác có 1 tài khoản:
    - Tài khoản 711 - Thu nhập khác.


CHI PHÍ KHÁC

Loại Tài khoản 8 - Chi phí khác có 2 tài khoản:
    - Tài khoản 811 - Chi phí khác;
    - Tài khoản 821 - Chi phí thuế TNDN.
            + Tài khoản 8211 - Chi phí thuế TNDN hiện hành;
            + Tài khoản 8212 - Chi phí thuế TNDN hoãn lại.


XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

Loại Tài khoản 9 - Xác định kết quả kinh doanh có 1 tài khoản:
    - Tài khoản 911 - Xác định kết quả kinh doanh.


CÁC TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Loại Tài khoản 0 - Tài khoản ngoài bảng Cân đối kế toán có 6 tài khoản:
    - Tài khoản 001 - Tài sản thuê ngoài;
    - Tài khoản 002 - Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công;
    - Tài khoản 003 - Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược;
    - Tài khoản 004 - Nợ khó đòi đã xử lý;
    - Tài khoản 007 - Ngoại tệ các loại;
    - Tài khoản 008 - Dự toán chi sự nghiệp, dự án.

No comments:

Post a Comment

loading...

bang gia ca phe truc tuyen

Giá cà phê cập nhật 10 phút 1 lần, vậy làm sao để biết giá mới nhất đang giao dịch trên sàn?

RẤT ĐƠN GIẢN - Chỉ cần soạn tin nhắn CAFE và gửi tới số 8288

Giá cà phê Robusta (sàn Liffe - London, Anh)Thông tin

Đóng cửa
Kỳ hạn Giá cà phêGiá khớp Thay đổi % Số lượng Cao nhất Thấp nhất Mở cửa Hôm trước HĐ Mở Biểu đồ
11/14 2,076 +1 +0 0 2,069 2,069 2,069 2,075 342
01/15 2,078 0 0 0 2,081 2,060 2,067 2,078 42278
03/15 2,080 +1 +0 0 2,081 2,061 2,064 2,079 28347
05/15 2,093 +2 +0 0 2,094 2,075 2,075 2,091 9409

Làm sao để biết giá cà phê thế giới cập nhật nhanh nhất? Nhấn vào đây để tìm hiểu

Giá cà phê Arabica (Sàn ICE - New York, Mỹ)Thông tin

Đóng cửa
Kỳ hạn Giá khớp Thay đổi % Số lượng Cao nhất Thấp nhất Mở cửa Hôm trước HĐ Mở Biểu đồ
12/14 189.65 +1.95 +1.04 127 190.00 187.50 188.60 187.70 0
03/15 190.70 +1.85 +0.98 11644 191.80 187.50 189.15 188.85 0
05/15 193.10 +1.90 +0.99 2567 194.00 189.90 191.50 191.20 0
07/15 195.35 +1.95 +1.01 2106 195.65 192.20 193.10 193.40 0

Chỉ cần soạn: GCP gửi tới số 8288 bà con sẽ nhận ngay giá cà phê mới nhất đang giao dịch. Xem hướng dẫn

Giá cà phê Arabica Braxin (Sàn BMF - SãoPaulo, Braxin)Thông tin

Đóng cửa
Kỳ hạn Giá khớp Thay đổi % Số lượng Cao nhất Thấp nhất Mở cửa Hôm trước
12/2014 230.00 -7.05 -2.97% 203 238.90 226.25 238.50 237.05
03/2015 232.50 +1.75 +0.76% 75 233.00 231.50 231.50 230.75
07/2015 233.95 -6.85 -2.84% 0 233.95 233.95 0.00 240.80
09/2015 240.70 -6.65 -2.69% 94 240.70 235.60 238.35 247.35

Chứng khoán Mỹ

Kỳ hạn Giá khớp Thay đổi % Số lượng Cao nhất Thấp nhất Mở cửa Hôm trước
DOWJONE 17,810 +91 +1 140941714 17,895 17,721 17,721 17,719
NASDAQ 4,713 +11 +0 0 4,752 4,701 4,751 4,702
S&P 500 2,064 +11 +1 0 2,071 2,057 2,057 2,053
Biểu đồ giá cà phê Robusta London T1/2015  tuần 46 (17/11 – 22/11/2014)

Thị trường cà phê tuần 46 (17/11 – 22/11/2014)

Ngày 24/11/2014, Phản hồi

Trong tuần 46, giá cà phê Robusta tăng 4 USD/tấn, tương đương tăng 0,19 % , giá cà phê nhân xô trong nước không thay đổi trong khi giá cà phê Arabica kỳ hạn trái chiều, giảm 2,35 cent/lb, tức giảm 1,22 %. (đọc tất cả)

bien dong gia ca phe tuan qua

Cà phê: Nông dân bình tĩnh trước dao động giá

Ngày 22/11/2014, 3 phản hồi

Giá cà phê mất đà tăng và chững lại ở hai ngày cuối tuần; do chuyện mất hay được mùa nữa đây chăng? (đọc tất cả)

Biểu đồ cà phê Robusta London T1/2015  ngày 20/11/2014

Bản tin thị trường cà phê ngày 21/11/2014 

Ngày 21/11/2014, 11 phản hồi

Sáng nay, giá cà phê nhân xô tại các tỉnh Tây nguyên giảm 400 – 500 đồng, xuống ở mức 40.400 – 41.100 đồng/kg. (đọc tất cả)

Biểu đồ cà phê Robusta London T1/2015   hai ngày 18+19/11/2014

Bản tin thị trường cà phê ngày 19 + 20/11/2014 

Ngày 20/11/2014, 9 phản hồi

Sáng nay, giá cà phê nhân xô tại các tỉnh Tây nguyên tăng 400 đồng, lên ở mức 40.800 – 41.600 đồng/kg. (đọc tất cả)

Biểu đồ cà phê Robusta London T1/2015  ngày 17/11/2014

Bản tin thị trường cà phê ngày 18/11/2014 

Ngày 18/11/2014, 4 phản hồi

Sáng nay, giá cà phê nhân xô tại các tỉnh Tây nguyên giảm 100 đồng, xuống ở mức 40.300 – 41.100 đồng/kg. (đọc tất cả)

loading...