Thursday, 3 January 2013

Kế toán chi phí sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp sản xuất (Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê thường xuyên)


Diễn giảiTK NợTK CóGiao diện tương ứng
Xuất dùng vật tư cho sản xuất SP154152,153Xuất kho
Tiền lương, tiền công, các khoản phải trả334Định khoản trực tiếp
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ tính vào chi phí338
Trích khấu hao TSCĐ dùng cho sản xuất SP214
Chi phí trả trước, chi phí phải trả tính vào chí phí sản xuất142,242,335
Chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí khác bằng tiền154111,112,331...Mua hàng hóa / Dịch vụ
133
Nhập kho thành phẩm155154Nhập kho
Thành phẩm sản xuất xong gửi bán157
Nhập kho vật tư, công cụ dụng cụ thuê ngoài gia công, phế liệu thu hồi trong quá trình sản xuất152,153
Thành phẩm, dịch vụ hoàn thành giao bán ngay632Định khoản trực tiếp
Chi phí sản xuất vượt mức bình thường (đối với sản phẩm có chu kỳ sản xuất dài)
Giá trị sản phẩm hỏng không sửa chữa được bắt bồi thường tính vào chi phí138,334,632....

   

Kế toán công cụ dụng cụ


Diễn giảiTK NợTK CóGiao diện tương ứng
Mua NVL nhập kho153111,112,331...Mua hàng hóa / Dịch vụ
Thuế GTGT được khấu trừ1331
Thuế TTĐB, thuế nhập khẩu phải nộp của công cụ dụng cụ mua nhập khẩu1533332,3333
Nhập do thuê gia công154Nhập kho
Nhận góp vốn bằng công cụ, dụng cụ411
Thu hồi vốn góp bằng công cụ, dụng cụ221
Kiểm kê phát hiện thừa chờ xử lý3381
Xuất dùng công cụ, dụng cụ cho SXKD phân bổ 1 lần154153Xuất kho
Xuất dùng công cụ, dụng cụ cho QLKD phân bổ 1 lần642
Xuất dùng công cụ, dụng cụ dùng cho sửa chữa lớn TSCĐ và XDCB phân bổ 1 lần241
Xuất công cụ, dụng cụ phân bổ nhiều lần - Phân bổ 1 năm142
Xuất công cụ, dụng cụ phân bổ nhiều lần - Phân bổ nhiều hơn 1 năm242
Từng kỳ phân bổ154,241,642142,242Định khoản trực tiếp
Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại ghi giảm trị giá công cụ, dụng cụ111,112,331153Hoàn mua
133
Kiểm kê phát hiện thiếu chờ xử lý1381153Xuất kho
Xuất góp vốn liên doanh, liên kết2212,2213
Chênh lệch giữa giá đánh giá lại nhỏ hơn giá ghi sổ811Kiểm kê kho
2212,2213711

Kế toán nguyên vật liệu


Diễn giảiTK NợTK CóGiao diện tương ứng
Mua NVL nhập kho152111,112,331...Mua hàng hóa / Dịch vụ
Thuế GTGT (nếu có)133
Thuế TTĐB, thuế GTGT không được khấu trừ, thuế nhập khẩu phải nộp của VL mua nhập khẩu1523332,3333,33312
Nhập do thuê gia công hoặc sử dụng không hết nhập lại kho154Nhập kho
Nhận góp vốn bằng nguyên vật liệu411
Phế liệu thu hồi nhập kho242,241
Thu hồi vốn góp bằng NVL221
Kiểm kê phát hiện thừa chờ xử lý3381
Xuất dùng cho sản xuất SP154152Xuất kho
Xuất thuê ngoài gia công
Xuất dùng cho quản lý kinh doanh642
Xuất dùng cho sửa chữa lớn TSCĐ và đầu tư XDCB241
Xuất bán632Bán hàng hóa / Dịch vụ
Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại ghi giảm giá trị NVL111,112,331152Hoàn mua
133
Kiểm kê phát hiện NVL thiếu chờ xử lý1381152Xuất kho
Xuất góp vốn liên doanh, liên kết2212,2213
Chênh lệch giữa giá đánh giá lại nhỏ hơn giá ghi sổ của NVL811Định khoản trực tiếp
7112212,2213

 

Kế toán chi phí trả trước ngắn hạn vài dài hạn


Diễn giảiTK NợTK CóGiao diện tương ứng
Trả trước lãi vay, tiền thuê TS nhiều kỳ142,242111,112Chi
Chi phí trả trước phát sinh
152,153...Xuất kho
Xuất dùng công cụ, dụng cụ phân bổ nhiều kỳ153
Chi phí sửa chữa hoàn thành lớn phải phân bổ nhiều kỳ241Định khoản trực tiếp
Mua TSCĐ trả góp có chịu lãi - Nguyên giá211,217331
Mua TSCĐ trả góp có chịu lãi - Lãi trả chậm142,242
Khi hoàn thành giai đoạn đầu tư, kết chuyển lỗ tỷ giá hối đoái (trong giai đoạn trước hoạt động) để phân bổ dần (không quá 5 năm)413
Định kỳ phân bổ lãi vay trả trước, lãi trái phiếu trả trước theo số phải trả từng kỳ - Chi phí635142,242
Định kỳ phân bổ lãi vay trả trước, lãi trái phiếu trả trước theo số phải trả từng kỳ - Vốn hóa241,154
Định kỳ phân bổ chi phí trả trước vào chi phí SXKD từng kỳ154,642
Phân bổ giá trị công cụ, dụng cụ vào chi phí SXKD từng kỳ
Định kỳ phân bổ lãi trả chậm, trả góp về mua TSCĐ635
Định kỳ phân bổ lỗ tỷ giá hối đoái của hoạt động đầu tư XDCB (trong giai đoạn trước hoạt động) vào chi phí tài chính
Phần bắt bồi thường làm mất, hỏng công cụ, dụng cụ138,334
111Thu


Kế toán tạm ứng

Diễn giảiTK NợTK CóGiao diện tương ứng
Tạm ứng bằng tiền141111,112Chi
Tạm ứng bằng vật tư152,153Xuất kho
Số chi không hết nhập lại quỹ111141Thu
Khấu trừ vào lương334Định khoản trực tiếp
Số quyết toán chi tạm ứng được duyệt152,156,154,642...Mua hàng hóa / Dịch vụ
133
Số chi thêm (Số thực chi được duyệt lớn hơn số tạm ứng)152,156,154,642...111,112


Kế toán dự phòng phải thu khó đòi

Diễn giảiTK NợTK CóGiao diện tương ứng
Xử lý xóa nợ phải thu - Nếu chưa trích lập642131,138Định khoản trực tiếp
Xử lý xóa nợ phải thu - Nếu đã trích lập1592
Cuối năm trích lập dự phòng theo số chênh lệch giữa số phải trích lập lớn hơn số dư dự phòng hiện còn6421592
Cuối năm tài chính, hoàn nhập dự phòng ghi giảm chi phí phần chênh lệch nếu số cần trích lập nhỏ hơn số dư của khoản dự phòng hiện còn1592642

Wednesday, 2 January 2013

Kế toán thuế GTGT được khấu trừ


Diễn giảiTK NợTK CóGiao diện tương ứng
Thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp nhưng được khấu trừ13333312Mua hàng hóa / Dịch vụ
Thuế GTGT đầu vào phát sinh khi mua vật liệu, hàng hóa, TSCĐ...111,112,331
Giá trị vật tư, hàng hóa, TSCĐ152,153,156,211...
Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ với thuế GTGT phải nộp33311133Định khoản trực tiếp
Thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ142,242,632,642
Thuế GTGT được NSNN hoàn lại111,112Thu
Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại111,112,331152,153,156,211...Hoàn mua
133

Kế toán phải thu khác


Diễn giảiTK NợTK CóGiao diện tương ứng
Tiền phát hiện thiếu chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý138111,112Chi
Giá trị hàng tồn kho hao hụt mất mát chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý152,153,156Xuất kho
TSCĐ phát hiện thiếu khi kiểm kê chờ xử lý211Định khoản trực tiếp
Giá trị hao mòn214
Chi phí vật liệu nhân công vượt mức bình thường bắt bồi thường cá nhân, tổ chức138241
152
Các khoản cho vay, mượn tạm thời hoặc đem cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn152,153,156...Xuất kho
111,112Chi
Lợi nhuận cổ tức được chia chưa nhận, lãi trái phiếu trả sau515Định khoản trực tiếp
Xử lý hao hụt, mất mát hàng tồn kho - Phần còn lại sau khi bắt bồi thường tính vào giá vốn632138
Phạt vi phạm hợp đồng kinh tế trừ vào tiền ký quỹ, ký cược ngắn hạn811
Xử lý xóa nợ phải thu khác - Nếu đã trích lập1592
Xử lý xóa nợ phải thu khác - Nếu chưa trích lập642
Khi thu hồi các khoản phải thu khác của cá nhân, tổ chức334...
Xử lý hao hụt, mất mát hàng tồn kho - Bắt bồi thường111,112Thu
Nhận lại tiền ký quỹ, ký cược


Kế toán phải thu khách hàng


Diễn giảiTK NợTK CóGiao diện tương ứng
Doanh thu chưa thu tiền131511,515Bán hàng hóa / Dịch vụ
Thuế GTGT3331
Phải thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ711
Thuế GTGT3331
Các khoản chi hộ cho khách hàng, đơn vị ủy thác nhập khẩu111,112Chi
Các khoản phải trả thêm do trao đổi TSCĐ
Cuối niên độ, ghi nhận chênh lệch tỷ giá tăng do đánh giá số dư các khoản phải thu của khách hàng có nguồn gốc ngoại tệ413Định khoản trực tiếp
Khi thu hồi các khoản phải thu152,156...131Mua hàng hóa / Dịch vụ
Thuế GTGT133
Chiết khấu thanh toán trừ vào số phải thu635Định khoản trực tiếp
Thu các khoản phải thu bằng ngoại tệ của hoạt động SXKD111,112Thu
Lỗ tỷ giá635
Lãi tỷ giá111,112515
Thanh toán bù trừ phải thu và phải trả331131Định khoản trực tiếp
Thuế GTGT3331
Nợ khó đòi xử lý xóa sổ - Nếu đã trích lập1592
Nợ khó đòi xử lý xóa sổ - Nếu chưa trích lập642
Cuối niên độ, ghi nhận chênh lệch tỷ giá giảm do đánh giá số dư các khoản phải thu có gốc ngoại tệ413
Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán521
Hàng bán bị trả lạiHoàn bán


Kế toán dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn


Diễn giảiTK NợTK CóGiao diện tương ứng
Trích lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn cuối năm tài chính6351591Định khoản trực tiếp
Trích lập bổ sung dự phòng (phần chênh lệch giữa số dự phòng cần trích lập cho năm nay lớn hơn số dư khoản dự phòng trích lập năm trước chưa sử dụng hết)
Cuối năm tài chính, hoàn nhập dự phòng ghi giảm chi phí phần chênh lệch (nếu số cần trích lập cho năm nay nhỏ hơn số dư khoản dự phòng trích lập năm trước chưa sử dụng hết)1591635

Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn


Diễn giảiTK NợTK CóGiao diện tương ứng
Mua chứng khoán ngắn hạn (ghi nhận theo giá gốc = giá mua + chi phí mua)121111,112...Chi
Đầu tư ngắn hạn bằng vật tư, hàng hóa152,153,155,156,611...Xuất kho
Chênh lệch giá đánh giá lại nhỏ hơn giá trị ghi sổ811Kiểm kê kho
Chênh lệch giá đánh giá lại lớn hơn giá trị ghi sổ121711
Lãi đầu tư - Nhận lãi bổ sung đầu tư515Định khoản trực tiếp
Lãi đầu tư - Lãi được chia nhưng chưa nhận138
Lãi đầu tư - Nhận bằng tiền111,112Thu

Đánh giá lại cuối năm tài chính các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ của hoạt động sản xuất kinh doanh và đầu tư xây dựng cơ bản (Giai đoạn trước hoạt động)


Diễn giảiTK NợTK CóGiao diện tương ứng
Cuối niên độ, ghi nhận chênh lệch tỷ giá tăng do đánh giá lại số dư tiền mặt, tiền gửi ngân hàng có gốc ngoại tệ1112,1122413Định khoản trực tiếp
Cuối niên độ, ghi nhận chênh lệch tỷ giá giảm do đánh giá lại số dư tiền mặt, tiền gửi ngân hàng có gốc ngoại tệ4131112,1122


Thu chi ngoại tệ của hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản (Giai đoạn trước hoạt động)


Diễn giảiTK NợTK CóGiao diện tương ứng
Mua vật tư, hàng hóa, TSCĐ bằng ngoại tệ152,153,211,241...1112,1122Mua hàng hóa / Dịch vụ
Lỗ tỷ giá413
Lãi tỷ giá152,153,211,241...413
Thanh toán nợ phải trả bằng ngoại tệ311,315,341,331,338...1112,1122Chi
Lỗ tỷ giá413
Lãi tỷ giá311,315,341,331,338...413


Thu chi ngoại tệ của hoạt động sản xuất kinh doanh


Diễn giảiTK NợTK CóGiao diện tương ứng
Truy hồi nợ phải thu1112,1122131,138Thu
Lỗ635
Lãi1112,1122515
Doanh thu và thu nhập bằng ngoại tệ511,515,711Bán hàng hóa / Dịch vụ
Mua vật tư, hàng hóa, TSCĐ152,153,211,241...1112,1122Mua hàng hóa / Dịch vụ
Lỗ635
Lãi152,153,211,241...515
Thanh toán nợ phải trả311,315,341,331...1112,1122Chi
Lỗ635
Lãi311,315,341,331...515

Kế toán tiền gửi ngân hàng (VND)


Diễn giảiTK NợTK CóGiao diện tương ứng
Doanh thu và thu nhập1121511,515,711Bán hàng hóa / Dịch vụ
Thuế GTGT phải nộp3331
Thanh lý các khoản đầu tư121,221Thu
Lỗ635
Lãi1121515
Thu hồi các khoản nợ phải thu, tiền tạm ứng thừa131,138,141
Vay ngắn hạn bằng tiền311,341
Nhận vốn góp, vốn đầu tư của chủ sở hữu, phát hành cổ phiếu411
Nhận trước tiền cho thuê TS của nhiều năm3387
Nhận ký quỹ, ký cược3386,3414
Nhận lại số tiền đem ký quỹ, ký cược1388,244
Gửi tiền mặt vào ngân hàng111Chi
Thanh toán tiền mua vật tư, hàng hóa, TSCĐ152,153,156,611,211,217...1121Mua hàng hóa / Dịch vụ
Thuế GTGT đầu vào (nếu có)133
Chi đầu tư XDCB, sửa chữa TSCĐ241Chi
Thuế GTGT đầu vào (nếu có)133
Chi phí cho hoạt động sản xuất kinh doanh154,635,642
Thuế GTGT đầu vào (nếu có)133
Chi phí khác (thanh lý, nhượng bán TSCĐ...)811
Thuế GTGT đầu vào (nếu có)133
Thanh toán các khoản nợ phải trả331,334,338,311,3411
Trả cổ tức, mua lại cổ phiếu quỹ421,419
Trả vốn cho chủ sở hữu, các bên góp vốn411
Trả lại số tiền đem ký quỹ, ký cược ngắn hạn và dài hạn3386,3414
Chi mua các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn và dài hạn121,221
Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ111Thu

Kế toán tiền mặt (VND)


Diễn giảiTK NợTK CóGiao diện tương ứng
Doanh thu và thu nhập1111511,515,711Bán hàng hóa / Dịch vụ
Thuế GTGT3331
Thanh lý các khoản đầu tư121,221Thu
Lỗ635
Lãi1111515
Thu hồi các khoản nợ phải thu, tiền tạm ứng thừa131,138,141
Vay ngắn hạn bằng tiền311,341
Nhận vốn góp, vốn đầu tư của chủ sở hữu, phát hành cổ phiếu411
Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn và dài hạn3386,3414
Phát hành trái phiếu công ty3413
Kiểm kê phát hiện thừa chưa rõ nguyên nhân3381
Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ112
Thanh toán tiền mua vật tư, hàng hóa, TSCĐ152,153,156,611,211,217...1111

Mua hàng hóa / Dịch vụ
Thuế GTGT đầu vào (nếu có)133
Chủ đầu tư XDCB, sửa chữa TSCĐ241Chi
Thuế GTGT đầu vào (nếu có)133
Chi phí cho hoạt động sản xuất kinh doanh 154,635,642 
Thuế GTGT đầu vào (nếu có)133 
Chi phí khác (thanh lý, nhượng bán TSCĐ)811
Thuế GTGT đầu vào (nếu có)133
Thanh toán các khoản nợ phải trả331,334,338,311,3411...
Trả cổ tức, mua lại cổ phiếu quỹ421,419
Trả vốn cho chủ sở hữu, các bên góp vốn411
Kiểm kê phát hiện thiếu chưa rõ nguyên nhân1381
Xuất quỹ tiền mặt gửi ngân hàng112
Chi mua các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn và dài hạn121,221


File kế toán bằng Excel theo QĐ48 sửa đổi theo TT TT138

Mình có phần mềm kế toán = excel trước down trên mạng đã sửa theo nhu cầu thực tế và muốn gửi lên chia sẻ cùng mọi người.
- Phần mềm gồm 2 sheet nhập, còn lại là các sheet sổ sách, báo cáo công thức chạy tự động, có gần 5.000 dòng đủ để định khoản gần 5.000 nghiệp vụ đơn của năm báo cáo. Ngoài ra, mình mới sửa phần mềm có 2.500 dòng phù hợp với công ty có ít nghiệp vụ phát sinh và file dùng sẽ chạy nhanh hơn, dung lượng giảm đi.
- Phiếu thu, chi và phiếu kế toán đã sửa có phát sinh 2 nợ 1 có, hoặc 2 có 1 nợ.
- Có đủ các sổ sách tổng hợp và chi tiết theo hình thức Nhật ký chung và theo hình thức Nhật ký sổ cái
- Báo cáo tài chính và các báo cáo công nợ tự lên.
- Có theo dõi kho hàng và có phiếu xuất theo giá vốn và phiếu xuất theo giá bán.
Linh down file 5.000 nghiệp vụ
http://www.mediafire.com/?ccc88tm86b9u07x
Linh down file 2.500 nghiệp vụ
http://www.mediafire.com/?cb88i101ige6tcc
hướng dẫn chung
http://www.mediafire.com/?2rjr3bcyfhn56d7
Chúc mọi người luôn vui vẻ và hạnh phúc!

DANH MỤC TÀI KHOẢN KẾ TOÁN


        Loại Tài Khoản 1:    TÀI SẢN NGẮN HẠN
        Loại Tài Khoản 2:    TÀI SẢN DÀI HẠN
        Loại Tài Khoản 3:    NỢ PHẢI TRẢ
        Loại Tài Khoản 4:    VỐN CHỦ SỞ HỮU
        Loại Tài Khoản 5:    DOANH THU
        Loại Tài Khoản 6:    CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
        Loại Tài Khoản 7:    THU NHẬP KHÁC
        Loại Tài Khoản 8:    CHI PHÍ KHÁC
        Loại Tài Khoản 9:    XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
        Loại Tài Khoản 0:    TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG

TÀI KHOẢN 632 GIÁ VỐN BÁN HÀNG


TÀI KHOẢN 632
GIÁ VỐN BÁN HÀNG
 giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp (Đối với doanh nghiệp xây lắp) bán trong kỳ.
Ngoài ra, tài khoản này còn dùng để phản ánh các chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư như: Chi phí khấu hao; chi phí sửa chữa; chi phí nghiệp vụ cho thuê BĐS đầu tư theo phương thức cho thuê hoạt động (Trường hợp phát sinh không lớn); chi phí nhượng bán, thanh lý BĐS đầu tư. . .

TÀI KHOẢN 156 HÀNG HOÁ


TÀI KHOẢN 156
HÀNG HOÁ

Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động tăng, giảm các loại hàng hoá của doanh nghiệp bao gồm hàng hoá tại các kho hàng, quầy hàng, hàng hoá bất động sản.
Hàng hoá là các loại vật tư, sản phẩm do doanh nghiệp mua về với mục đích để bán (Bán buôn và bán lẻ). Giá gốc hàng hoá mua vào, bao gồm: Giá mua theo hoá đơn và chi phí thu mua hàng hoá. Trường hợp doanh nghiệp mua hàng hoá về để bán lại nhưng vì lý do nào đó cần phải gia công, sơ chế, tân trang, phân loại chọn lọc để làm tăng thêm giá trị hoặc khả năng bán của hàng hoá thì trị giá hàng mua gồm giá mua theo hoá đơn cộng (+) chi phí gia công, sơ chế. Đối với hàng hoá của đơn vị nhập khẩu, ngoài các chi phí trên còn bao gồm cả thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu (nếu có), thuế GTGT hàng nhập khẩu (nếu không được khấu trừ), chi phí bảo hiểm,. . .
Trường hợp hàng hoá mua về vừa dùng để bán, vừa dùng để sản xuất, kinh doanh không phân biệt rõ ràng giữa hai mục đích bán lại hay để sử dụng thì vẫn phản ánh vào Tài khoản 156 “Hàng hoá”.

Những trường hợp sau đây không phản ánh vào Tài khoản 156 “Hàng hoá”:
1. Hàng hoá nhận bán hộ, nhận giữ hộ cho các doanh nghiệp khác (Ghi vào Tài khoản 002 “Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công”, hoặc Tài khoản 003 “Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi” (Tài khoản ngoài Bảng Cân đôi kế toán).
2. Hàng hoá mua về dùng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh (Ghi vào các Tài khoản 152 “Nguyên liệu, vật liệu” hoặc Tài khoản 153 “Công cụ, dụng cụ”,. . .).

TÀI KHOẢN 157 HÀNG GỦI ĐI BÁN


TÀI KHOẢN 157
HÀNG GỦI ĐI BÁN

Tài khoản này dùng để phản ánh trị giá hàng hóa, thành phẩm đã gửi hoặc chuyển đến cho khách hàng; Hàng hóa, thành phẩm gửi bán đại lý, ký gửi; Hàng hoá, sản phẩm chuyển cho đơn vị cấp dưới hạch toán phụ thuộc để bán; Trị giá dịch vụ đã hoàn thành, bàn giao cho người đặt hàng, nhưng chưa được chấp thuận thanh toán.
Tài khoản này sử dụng cho tất cả đơn vị sản xuất, kinh doanh thuộc mọi lĩnh vực.

TÀI KHOẢN 531 HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI


TÀI KHOẢN 531
HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI

Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị của số sản phẩm, hàng hoá bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân: Vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị kém, mất phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách. Giá trị hàng bán bị trả lại phản ánh trên tài khoản này sẽ điều chỉnh doanh thu bán hàng thực tế thực hiện trong kỳ kinh doanh để tính doanh thu thuần của khối lượng sản phẩm, hàng hoá đã bán ra trong kỳ báo cáo.
Tài khoản này chỉ phản ánh gí trị của số hàng đã bán bị trả lại (Tính theo đúng đơn giá bán ghi tên hoá đơn). Các chi phí khác phát sinh liên quan đến việc hàng bán bị trả lại mà doanh nghiệp phải chi đuợc phản ánh vào Tài khoản 641 “Chi phí bán hàng”.
Trong kỳ, giá trị của sản phẩm, hàng hoá đã bán bị trả lại được phản ánh bên Nợ Tài khoản 531 “Hàng bán bị trả lại”. Cuối kỳ, tổng giá trị hàng bán bị trả lại được kết chuyển sang tài khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ hoặc tài khoản doanh bán hàng nội bộ để xác định doanh thuần của kỳ báo cáo. Hàng bán bị trả lại phải nhập kho thành phẩm, hàng hoá và xử lý theo chính sách tài chính, thuế hiện hành.

Hạch toán nghiệp vụ bán hàng ở các doanh nghiệp thương mại áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán hàng tồn kho.


Hạch toán nghiệp vụ bán buôn qua kho theo hình thức giao hàng trực tiếp

Khi xuất kho hàng hoá giao cho bên mua, đại diên bên mua ký nhận đủ hàng hoá và đã thanh toán đủ tiền mua hàng hoặc chấp nhận nợ, kế toán ghi:

+ Ghi nhận tổng giá tính toán của hàng bán
Nợ TK 111, 112
Nợ TK 131
Có TK511(5111)
Có TK 3331( 33311)
+Phản ánh trị giá mua thực tế của hàng xuất bán
Nợ TK 632
Có TK 156
+Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp về hàng đã bán( nếu có)
Nợ TK 511(5111)
Có TK 333(3332, 3333)

Hạch toán hoa hồng đại lý bán hàng đúng giá


Hạch toán hoa hồng đại lý bán hàng đúng giá


Quyết định 15/2006/QĐ-BTC về việc ban hành chế độ kế toán mới trong đó hướng dẫn hạch toán hoa hồng bán hàng đại lý đúng giá như sau :
Khi xác định hoa hồng bán hàng đúng giá mà đại lý được hưởng, bên Đại lý lập hóa đơn trên số hoa hồng thực hưởng để ghi giảm công nợ phải trả cho bên Chủ Hàng đồng thời hạch toán như sau :
Nợ TK 111, 131 : Phải thu, đã thu từ bán hàng của Đại lý
           Có TK 331 : Số phải trả cho bên chủ hàng
Có TK 511 : Hoa hồng đại lý được hưởng
Có TK 33311 : Thuế GTGT trên phần hoa hồng được hưởng
           Nợ TK 331 : Cấn trừ số phải trả cho bên Chủ hàng
Bên Chủ hàng căn cứ vào báo cáo bán hàng của Đại lý, hóa đơn hoa hồng, thực hiện xuất hóa đơn trên phần bán của Đại lý và ghi nhận như sau :
Có TK 511 : Doanh thu bán hàng đại lý
Có TK 33311 : Thuế GTGT hàng bán đại lý
           Nợ TK 641 : Hoa hồng đại lý
           Nợ TK 1331 : Thuế GTGT đầu vào của khoản hoa hồng
           Nợ TK 131,138 : Số còn phải thu Đại lý


Tuesday, 1 January 2013

VỀ CHIẾT KHẤU THƯƠNG MẠI


Theo Chuẩn mực kế toán thì: Phản ánh khoản chiết khấu Thương Mại sử dụng Tài khoản 521
Tài khoản này dùng để phản ánh khoản chiết khấu thương mại mà doanh nghiệp đã giảm trừ, hoặc đã thanh toán cho người mua hàng do việc người mua hàng đã mua hàng (Sản phẩm, hàng hoá), dịch vụ với khối lượng lớn và theo thoả thuận bên bán sẽ dành cho bên mua một khoản chiết khấu thương mại. (Đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán hoặc các cam kết mua, bán hàng)
HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN NÀY CẦN LƯU Ý NHƯ SAU:

TÀI KHOẢN 632 GIÁ VỐN BÁN HÀNG

TÀI KHOẢN 632
GIÁ VỐN BÁN HÀNG

Tàikhoản này dùng để phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, bấtđộng sản đầu tư; giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp (Đối với doanh nghiệpxây lắp) bán trong kỳ.
Ngoàira, tài khoản này còn dùng để phản ánh các chi phí liên quan đến hoạt động kinhdoanh bất động sản đầu tư như: Chi phí khấu hao; chi phí sửa chữa; chi phínghiệp vụ cho thuê BĐS đầu tư theo phương thức cho thuê hoạt động (Trường hợpphát sinh không lớn); chi phí nhượng bán, thanh lý BĐS đầu tư. 

Định khoản kế toán bán hàng!

Câu 1: Nhận được giấy báo có của Ngân hàng về số tiền cơ sở đại lý thanh toán cho số hàng gửi đại lý bán kỳ trước (đã khấu trừ hoa hồng đại lý), biết giá bán chưa thuế 264.000, giá xuất kho 220.000, hoa hồng đại lý 4%, thuế GTGT của hàng bán và hoa hồng đại lý 10%.

Câu 2: Xuất kho gửi bán một lô hàng giá xuất kho 180.000, giá bán chưa thuế 207000, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển đã chi bằng tiền mặt giá chưa thuế 700, thuế GTGT 10%..

Câu 3: Nhận số hàng nông sản mua đi đường kỳ trước theo hoá đơn GTGT giá mua chưa thuế 150.000, thuế GTGT 10%, khi kiểm nhập phát hiện thiếu một số hàng theo giá chưa thuế 500 xác định nguyên nhân do hao hụt định mức, chi phí vận chuyển đã chi bằng tiền tạm ứng giá chưa thuế 1000, thuế GTGT 10%


KẾ TOÁN BÁN HÀNG

Hạch toán kế toán đối với chi phí khuyến mại, quảng cáo. 
Một trong những nguyên lí cơ bản của thuế GTGT là nộp thuế ở khâu trước (khi mua hàng hoá, dịch vụ-HHDV) thì được khấu trừ hay hoàn lại ở khâu sau, ngược lại đã được khấu trừ hoàn lại ở khâu trước thì phải kê khai, nộp thuế khi HHDV sản xuất được bán ra hoặc xuất dùng vào các mục đích khác không phục vụ cho việc sản xuất kinh doanh (SXKD) các HHDV chịu thuế GTGT. 

BÀI TẬP KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP


Bài  2.1:
  1. Tại ĐV HCSN M tháng 2/N có các tài liệu sau (đvt :1000đ).
I.  Số dư đầu tháng 2N:
-         ­TK 111 : 300.000
-         TK 112 : 240.000
-         TK 008 : 900.000
-         Các tài khoản khác có số dư hợp lý
II.      Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
1.       Ngày 4/2 PT 0034 Rút DTKP hoạt động thường xuyên về nhập quỹ tiền mặt: 100.000
2.       Ngày 6/2 PC 0023 Chi tiền mặt trả tiền điện nước dùng cho hoạt động thường xuyên: 60.000
3.       Ngày 7/2 GBN 0012 Rút tiền gửi mua nguyên vật liệu đưa vào sử dụng cho dự án A: 27.000
4.       Ngày 9/2 PT 0035 Rút TGKB về quỹ tiền mặt để chi lương:120.000
5.       Ngày 10/2 PC 0024 Chi lương đợt 1 cho cán bộ viên chức trong ĐV: 120.000
6.       Ngày 15/2 GBC 0042 Thu sự nghiệp bằng TGKB:75.500
7.       Ngày 16/2 PT 0036 Thu hộ cấp dưới bằng tiền mặt 53.000.
8.       Ngày 18/2 PT 0037 Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt :25.360.
9.       Ngày 19/2 PT 0038Tạm ứng kinh phí bằng tiền mặt số tiền 50.000
10.    Ngày 20/2  Số thu phí, lệ phí phải nộp cho nhà nước là 40.000.
11.    Ngày 22/2 PC 0025 Nộp cho Nhà nước các khoản thu phí, lệ phí :40.000 bằng tiền mặt
12.    Ngày 23/2 GBC 0043 Nhận lệnh chi tiền bằng TGKB: 200.000
13.    Ngày 29/2 PT 0039 Rút TGKB về quỹ tiền mặt để chi theo lệnh chi tiền : 200.000
14.    Ngày 30/2 PC 0026 Chi tiền mặt cho HĐTX theo lệnh chi tiền: 200.000
  1. Yêu cầu:
1.       Định khoản và ghi vào sơ đồ tài khoản các nghiệp vụ trên.
2.       Mở và ghi vào: Sổ quỹ, Nhật ký chung, Sổ cái TK 111, TK 112 của hình thức Nhật ký chung.

Kế toán theo cơ sở dồn tích và kế toán theo cơ sở tiền


Đặt vấn đề
Hầu hết các doanh nghiệp đều sử dụng một trong hai phương pháp kế toán làm nền tảng cho hệ thống kế toán: Kế toán dồn tích (Accrual basis) và Kế toán dựa trên dòng tiền (Cash basis). Chế độ kế toán Việt Nam quy định các doanh nghiệp phải hạch toán kế toán dựa trên phương pháp kế toán dồn tích nhằm đảm bảo tính Phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Tuy nhiên lựa chọn phương pháp nào hợp lý và phù hợp nhất thì vẫn còn nhiều vấn đề tranh cãi.

loading...

bang gia ca phe truc tuyen

Giá cà phê cập nhật 10 phút 1 lần, vậy làm sao để biết giá mới nhất đang giao dịch trên sàn?

RẤT ĐƠN GIẢN - Chỉ cần soạn tin nhắn CAFE và gửi tới số 8288

Giá cà phê Robusta (sàn Liffe - London, Anh)Thông tin

Đóng cửa
Kỳ hạn Giá cà phêGiá khớp Thay đổi % Số lượng Cao nhất Thấp nhất Mở cửa Hôm trước HĐ Mở Biểu đồ
11/14 2,076 +1 +0 0 2,069 2,069 2,069 2,075 342
01/15 2,078 0 0 0 2,081 2,060 2,067 2,078 42278
03/15 2,080 +1 +0 0 2,081 2,061 2,064 2,079 28347
05/15 2,093 +2 +0 0 2,094 2,075 2,075 2,091 9409

Làm sao để biết giá cà phê thế giới cập nhật nhanh nhất? Nhấn vào đây để tìm hiểu

Giá cà phê Arabica (Sàn ICE - New York, Mỹ)Thông tin

Đóng cửa
Kỳ hạn Giá khớp Thay đổi % Số lượng Cao nhất Thấp nhất Mở cửa Hôm trước HĐ Mở Biểu đồ
12/14 189.65 +1.95 +1.04 127 190.00 187.50 188.60 187.70 0
03/15 190.70 +1.85 +0.98 11644 191.80 187.50 189.15 188.85 0
05/15 193.10 +1.90 +0.99 2567 194.00 189.90 191.50 191.20 0
07/15 195.35 +1.95 +1.01 2106 195.65 192.20 193.10 193.40 0

Chỉ cần soạn: GCP gửi tới số 8288 bà con sẽ nhận ngay giá cà phê mới nhất đang giao dịch. Xem hướng dẫn

Giá cà phê Arabica Braxin (Sàn BMF - SãoPaulo, Braxin)Thông tin

Đóng cửa
Kỳ hạn Giá khớp Thay đổi % Số lượng Cao nhất Thấp nhất Mở cửa Hôm trước
12/2014 230.00 -7.05 -2.97% 203 238.90 226.25 238.50 237.05
03/2015 232.50 +1.75 +0.76% 75 233.00 231.50 231.50 230.75
07/2015 233.95 -6.85 -2.84% 0 233.95 233.95 0.00 240.80
09/2015 240.70 -6.65 -2.69% 94 240.70 235.60 238.35 247.35

Chứng khoán Mỹ

Kỳ hạn Giá khớp Thay đổi % Số lượng Cao nhất Thấp nhất Mở cửa Hôm trước
DOWJONE 17,810 +91 +1 140941714 17,895 17,721 17,721 17,719
NASDAQ 4,713 +11 +0 0 4,752 4,701 4,751 4,702
S&P 500 2,064 +11 +1 0 2,071 2,057 2,057 2,053
Biểu đồ giá cà phê Robusta London T1/2015  tuần 46 (17/11 – 22/11/2014)

Thị trường cà phê tuần 46 (17/11 – 22/11/2014)

Ngày 24/11/2014, Phản hồi

Trong tuần 46, giá cà phê Robusta tăng 4 USD/tấn, tương đương tăng 0,19 % , giá cà phê nhân xô trong nước không thay đổi trong khi giá cà phê Arabica kỳ hạn trái chiều, giảm 2,35 cent/lb, tức giảm 1,22 %. (đọc tất cả)

bien dong gia ca phe tuan qua

Cà phê: Nông dân bình tĩnh trước dao động giá

Ngày 22/11/2014, 3 phản hồi

Giá cà phê mất đà tăng và chững lại ở hai ngày cuối tuần; do chuyện mất hay được mùa nữa đây chăng? (đọc tất cả)

Biểu đồ cà phê Robusta London T1/2015  ngày 20/11/2014

Bản tin thị trường cà phê ngày 21/11/2014 

Ngày 21/11/2014, 11 phản hồi

Sáng nay, giá cà phê nhân xô tại các tỉnh Tây nguyên giảm 400 – 500 đồng, xuống ở mức 40.400 – 41.100 đồng/kg. (đọc tất cả)

Biểu đồ cà phê Robusta London T1/2015   hai ngày 18+19/11/2014

Bản tin thị trường cà phê ngày 19 + 20/11/2014 

Ngày 20/11/2014, 9 phản hồi

Sáng nay, giá cà phê nhân xô tại các tỉnh Tây nguyên tăng 400 đồng, lên ở mức 40.800 – 41.600 đồng/kg. (đọc tất cả)

Biểu đồ cà phê Robusta London T1/2015  ngày 17/11/2014

Bản tin thị trường cà phê ngày 18/11/2014 

Ngày 18/11/2014, 4 phản hồi

Sáng nay, giá cà phê nhân xô tại các tỉnh Tây nguyên giảm 100 đồng, xuống ở mức 40.300 – 41.100 đồng/kg. (đọc tất cả)

loading...