Wednesday 2 January 2013

Kế toán phải thu khác


Diễn giảiTK NợTK CóGiao diện tương ứng
Tiền phát hiện thiếu chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý138111,112Chi
Giá trị hàng tồn kho hao hụt mất mát chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý152,153,156Xuất kho
TSCĐ phát hiện thiếu khi kiểm kê chờ xử lý211Định khoản trực tiếp
Giá trị hao mòn214
Chi phí vật liệu nhân công vượt mức bình thường bắt bồi thường cá nhân, tổ chức138241
152
Các khoản cho vay, mượn tạm thời hoặc đem cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn152,153,156...Xuất kho
111,112Chi
Lợi nhuận cổ tức được chia chưa nhận, lãi trái phiếu trả sau515Định khoản trực tiếp
Xử lý hao hụt, mất mát hàng tồn kho - Phần còn lại sau khi bắt bồi thường tính vào giá vốn632138
Phạt vi phạm hợp đồng kinh tế trừ vào tiền ký quỹ, ký cược ngắn hạn811
Xử lý xóa nợ phải thu khác - Nếu đã trích lập1592
Xử lý xóa nợ phải thu khác - Nếu chưa trích lập642
Khi thu hồi các khoản phải thu khác của cá nhân, tổ chức334...
Xử lý hao hụt, mất mát hàng tồn kho - Bắt bồi thường111,112Thu
Nhận lại tiền ký quỹ, ký cược




I/ Chi

1. Một số nghiệp vụ cơ bản của phiếu chi :

2. Một số khái niệm chung trong phiếu chi :
  • Số tiền phát sinh hay thực chi là số tiền mà thực tế chúng ta chi được.
  • Số tiền quy đổi (luôn luôn là tiền VND) là số tiền dùng để ghi vào bút toán và dùng để báo cáo thuế.
  • Số tiền tương đương (có thể giống hoặc khác số tiền phát sinh) là số tiền dùng để cấn trừ nợ hay thanh toán nợ.
3. Một số màn hình chính của phiếu chi :


  • Nút THÊM dùng để tạo mới một phiếu chi.
  • Nút SỬA dùng để điều chỉnh một phiếu chi.
  • Nút XÓA dùng để xóa một phiếu chi.


  • HÓA ĐƠN
    • Nút THÊM HĐ dùng để nhập mới một hóa đơn tài chính.
    • Nút SỬA HĐ dùng để điều chỉnh một hóa đơn tài chính.
    • Nút XÓA HĐ dùng để xóa một hóa đơn tài chính.


  • CHI NỢ THEO CHỨNG TỪ GỐC : dùng để thanh toán nợ cho khách hàng theo từng chứng từ.

II/ Xuất kho




III/ Định khoản trực tiếp


1. CHỨNG TỪ ĐỊNH KHOẢN TRỰC TIẾP
Không phải là chứng từ đặc thù (thu/chi/nhập/xuất/mua/bán), đơn giản chỉ bao gồm danh sách bút toán, bạn có thể chỉ định tùy ý. Khi chọn nghiệp vụ, chương trình sẽ tự động tạo một bộ bút toán mới giống như bộ bút toán đã được khai báo khi tạo danh sách nghiệp vụ.



Hóa đơn là danh sách các HÓA ĐƠN GTGT HOẶC HÓA ĐƠN THÔNG THƯỜNG do bộ tài chính phát hành.



  • IN CHỨNG TỪ GHI SỔ : dùng để in chứng từ định khoản trực tiếp theo dạng chứng từ ghi sổ.
  • IN PHIẾU THU : dùng để in những dòng bút toán có TK Nợ là tài khoản 111 (1111, 1112, 1113, ...) theo dạng phiếu thu.
  • IN PHIẾU CHI : dùng để in những dòng bút toán có TK Có là tài khoản 111 (1111, 1112, 1113, ...) theo dạng phiếu chi.
2. DANH SÁCH CHỨNG TỪ
Danh sách tất cả các chứng từ của hệ thống, bao gồm phiếu thu, phiếu chi, phiếu mua, phiếu bán, phiếu nhập, phiếu xuất, phiếu định khoản trực tiếp,....



Bạn có thể dùng chức năng lọc dữ liệu để tìm kiếm một tập hợp chứng từ thoả mãn điều kiện mà bạn đưa ra.


IV/ Xuất kho



V/ Chi
1. Một số nghiệp vụ cơ bản của phiếu chi :

2. Một số khái niệm chung trong phiếu chi :
  • Số tiền phát sinh hay thực chi là số tiền mà thực tế chúng ta chi được.
  • Số tiền quy đổi (luôn luôn là tiền VND) là số tiền dùng để ghi vào bút toán và dùng để báo cáo thuế.
  • Số tiền tương đương (có thể giống hoặc khác số tiền phát sinh) là số tiền dùng để cấn trừ nợ hay thanh toán nợ.
3. Một số màn hình chính của phiếu chi :


  • Nút THÊM dùng để tạo mới một phiếu chi.
  • Nút SỬA dùng để điều chỉnh một phiếu chi.
  • Nút XÓA dùng để xóa một phiếu chi.


  • HÓA ĐƠN
    • Nút THÊM HĐ dùng để nhập mới một hóa đơn tài chính.
    • Nút SỬA HĐ dùng để điều chỉnh một hóa đơn tài chính.
    • Nút XÓA HĐ dùng để xóa một hóa đơn tài chính.



  • CHI NỢ THEO CHỨNG TỪ GỐC : dùng để thanh toán nợ cho khách hàng theo từng chứng từ.


VI/ Định khoản trực tiếp



1. CHỨNG TỪ ĐỊNH KHOẢN TRỰC TIẾP
Không phải là chứng từ đặc thù (thu/chi/nhập/xuất/mua/bán), đơn giản chỉ bao gồm danh sách bút toán, bạn có thể chỉ định tùy ý. Khi chọn nghiệp vụ, chương trình sẽ tự động tạo một bộ bút toán mới giống như bộ bút toán đã được khai báo khi tạo danh sách nghiệp vụ.


Hóa đơn là danh sách các HÓA ĐƠN GTGT HOẶC HÓA ĐƠN THÔNG THƯỜNG do bộ tài chính phát hành.


  • IN CHỨNG TỪ GHI SỔ : dùng để in chứng từ định khoản trực tiếp theo dạng chứng từ ghi sổ.
  • IN PHIẾU THU : dùng để in những dòng bút toán có TK Nợ là tài khoản 111 (1111, 1112, 1113, ...) theo dạng phiếu thu.
  • IN PHIẾU CHI : dùng để in những dòng bút toán có TK Có là tài khoản 111 (1111, 1112, 1113, ...) theo dạng phiếu chi.
2. DANH SÁCH CHỨNG TỪ
Danh sách tất cả các chứng từ của hệ thống, bao gồm phiếu thu, phiếu chi, phiếu mua, phiếu bán, phiếu nhập, phiếu xuất, phiếu định khoản trực tiếp,....


Bạn có thể dùng chức năng lọc dữ liệu để tìm kiếm một tập hợp chứng từ thoả mãn điều kiện mà bạn đưa ra.

Thu

1. Một số nghiệp vụ cơ bản của phiếu thu :

2. Một số khái niệm chung trong phiếu thu :
  • Số tiền phát sinh hay thực thu là số tiền mà thực tế chúng ta thu được.
  • Số tiền quy đổi (luôn luôn là tiền VND) là số tiền dùng để ghi vào bút toán và dùng để báo cáo thuế.
  • Số tiền tương đương (có thể giống hoặc khác số tiền phát sinh) là số tiền dùng để cấn trừ nợ hay thanh toán nợ.
3. Một số màn hình chính của phiếu thu :


  • Nút THÊM dùng để tạo mới một phiếu thu.
  • Nút SỬA dùng để điều chỉnh một phiếu thu.
  • Nút XÓA dùng để xóa một phiếu thu.


  • HÓA ĐƠN
    • Nút THÊM HĐ dùng để nhập mới một hóa đơn tài chính.
    • Nút SỬA HĐ dùng để điều chỉnh một hóa đơn tài chính.
    • Nút XÓA HĐ dùng để xóa một hóa đơn tài chính.


  • THU NỢ THEO CHỨNG TỪ GỐC : dùng để thu nợ khách hàng theo từng chứng từ.

No comments:

Post a Comment

loading...

bang gia ca phe truc tuyen

Giá cà phê cập nhật 10 phút 1 lần, vậy làm sao để biết giá mới nhất đang giao dịch trên sàn?

RẤT ĐƠN GIẢN - Chỉ cần soạn tin nhắn CAFE và gửi tới số 8288

Giá cà phê Robusta (sàn Liffe - London, Anh)Thông tin

Đóng cửa
Kỳ hạn Giá cà phêGiá khớp Thay đổi % Số lượng Cao nhất Thấp nhất Mở cửa Hôm trước HĐ Mở Biểu đồ
11/14 2,076 +1 +0 0 2,069 2,069 2,069 2,075 342
01/15 2,078 0 0 0 2,081 2,060 2,067 2,078 42278
03/15 2,080 +1 +0 0 2,081 2,061 2,064 2,079 28347
05/15 2,093 +2 +0 0 2,094 2,075 2,075 2,091 9409

Làm sao để biết giá cà phê thế giới cập nhật nhanh nhất? Nhấn vào đây để tìm hiểu

Giá cà phê Arabica (Sàn ICE - New York, Mỹ)Thông tin

Đóng cửa
Kỳ hạn Giá khớp Thay đổi % Số lượng Cao nhất Thấp nhất Mở cửa Hôm trước HĐ Mở Biểu đồ
12/14 189.65 +1.95 +1.04 127 190.00 187.50 188.60 187.70 0
03/15 190.70 +1.85 +0.98 11644 191.80 187.50 189.15 188.85 0
05/15 193.10 +1.90 +0.99 2567 194.00 189.90 191.50 191.20 0
07/15 195.35 +1.95 +1.01 2106 195.65 192.20 193.10 193.40 0

Chỉ cần soạn: GCP gửi tới số 8288 bà con sẽ nhận ngay giá cà phê mới nhất đang giao dịch. Xem hướng dẫn

Giá cà phê Arabica Braxin (Sàn BMF - SãoPaulo, Braxin)Thông tin

Đóng cửa
Kỳ hạn Giá khớp Thay đổi % Số lượng Cao nhất Thấp nhất Mở cửa Hôm trước
12/2014 230.00 -7.05 -2.97% 203 238.90 226.25 238.50 237.05
03/2015 232.50 +1.75 +0.76% 75 233.00 231.50 231.50 230.75
07/2015 233.95 -6.85 -2.84% 0 233.95 233.95 0.00 240.80
09/2015 240.70 -6.65 -2.69% 94 240.70 235.60 238.35 247.35

Chứng khoán Mỹ

Kỳ hạn Giá khớp Thay đổi % Số lượng Cao nhất Thấp nhất Mở cửa Hôm trước
DOWJONE 17,810 +91 +1 140941714 17,895 17,721 17,721 17,719
NASDAQ 4,713 +11 +0 0 4,752 4,701 4,751 4,702
S&P 500 2,064 +11 +1 0 2,071 2,057 2,057 2,053
Biểu đồ giá cà phê Robusta London T1/2015  tuần 46 (17/11 – 22/11/2014)

Thị trường cà phê tuần 46 (17/11 – 22/11/2014)

Ngày 24/11/2014, Phản hồi

Trong tuần 46, giá cà phê Robusta tăng 4 USD/tấn, tương đương tăng 0,19 % , giá cà phê nhân xô trong nước không thay đổi trong khi giá cà phê Arabica kỳ hạn trái chiều, giảm 2,35 cent/lb, tức giảm 1,22 %. (đọc tất cả)

bien dong gia ca phe tuan qua

Cà phê: Nông dân bình tĩnh trước dao động giá

Ngày 22/11/2014, 3 phản hồi

Giá cà phê mất đà tăng và chững lại ở hai ngày cuối tuần; do chuyện mất hay được mùa nữa đây chăng? (đọc tất cả)

Biểu đồ cà phê Robusta London T1/2015  ngày 20/11/2014

Bản tin thị trường cà phê ngày 21/11/2014 

Ngày 21/11/2014, 11 phản hồi

Sáng nay, giá cà phê nhân xô tại các tỉnh Tây nguyên giảm 400 – 500 đồng, xuống ở mức 40.400 – 41.100 đồng/kg. (đọc tất cả)

Biểu đồ cà phê Robusta London T1/2015   hai ngày 18+19/11/2014

Bản tin thị trường cà phê ngày 19 + 20/11/2014 

Ngày 20/11/2014, 9 phản hồi

Sáng nay, giá cà phê nhân xô tại các tỉnh Tây nguyên tăng 400 đồng, lên ở mức 40.800 – 41.600 đồng/kg. (đọc tất cả)

Biểu đồ cà phê Robusta London T1/2015  ngày 17/11/2014

Bản tin thị trường cà phê ngày 18/11/2014 

Ngày 18/11/2014, 4 phản hồi

Sáng nay, giá cà phê nhân xô tại các tỉnh Tây nguyên giảm 100 đồng, xuống ở mức 40.300 – 41.100 đồng/kg. (đọc tất cả)

loading...